Thực đơn
Chromit Sử dụngCác loại quặng crom duy nhất là các khoáng vật cromit và magnesiocromit. Lúc nào cũng vậy, trong địa chất kinh tế người ta gọi cromit để ám chỉ toàn bộ loạt các khoáng vật cromit-magnesiocromit: FeCr2O4, (Fe,Mg)Cr2O4, (Mg,Fe)Cr2O4 và MgCr2O4.[4] Hai sản phẩm chính trong việc chiết tách từ cromit là kim loại crôm và ferrochrom và người ta dùng các phương pháp luyện quặng khác nhau. Đối với ferrochrom, quặng cromit (FeCr2O4) bị khử với hoặc là nhôm hoặc là silic bằng phản ứng nhiệt nhôm và để tạo ra quặng crôm tinh khiết, sắt phải được tách ra từ crom theo 2 bước thiêu kết và ngâm chiết.[10]
Cromit cũng được sử dụng làm vật liệu chịu lửa do nó có độ bền nhiệt cao.[11]
Thực đơn
Chromit Sử dụngLiên quan
Chromit Chromi Chromium (trình duyệt) Chromi(VI) oxide Chromi(III) hydroxide Chromi(II) chloride Chromi(III) chloride Chromi(III) sulfat Chromatica Chromi(II) oxideTài liệu tham khảo
WikiPedia: Chromit http://books.google.com/?id=0ugkNtlWKWEC&pg=PA205 http://books.google.com/?id=zNicdkuulE4C&pg=PA309 http://www.handbookofmineralogy.com/pdfs/chromite.... http://www.madehow.com/Volume-1/Stainless-Steel.ht... http://webmineral.com/data/Chromite.shtml http://www.youtube.com/user/premierofontario#p/u/6... http://minerals.usgs.gov/minerals/pubs/commodity/c... http://minerals.usgs.gov/minerals/pubs/commodity/c... //doi.org/10.1016%2F0892-6875(88)90045-3 http://www.mindat.org/min-1036.html